Thứ 3
Giờ: Nhâm Tý Ngày: Mậu Dần Tháng: Ất Mão Năm: Quý Mão |
30 Tháng 2 |
THÀNH ĐẦU THỔ Sao Thất Trực: Bế Tiết: Xuân Phân(Giữa xuân) |
Giờ tốt:
Tý 23h-1h | Sửu 1h-3h | Thìn 7h-9h |
Ty. 9h-11h | Mùi 13h-15h | Tuất 19-21h |
Giờ xấu:
Dần 3h-5h | Mão 5h-7h | Ngọ 11h-13h |
Thân 15h-17h | Dậu 17-19h | Hợi 21h-23h |
Thiên xá : Trời xá lỗi, khoan tội, tốt mọi việc.
Thiên phúc : Tốt mọi việc, nên đi nhận công tác ( việc quan) về nhà mới, lễ cúng.
Ngũ phú : Là ngày Thần Phú thịnh, ngày này nên hưng khởi, rất nên tu tạo, động thổ, kinh thương cầu tài.
Cát khánh : Tốt mọi việc.
Phổ hộ : Là thần của thần che chở, nên cầu cúng, tìm thầy ngừa bệnh.
Phúc hậu : Tốt về cầu tài, khai trương.
Thanh long : Hoàng Đạo-Tốt mọi việc.
Thiên y : Thiên Y là thầy mo chửa bệnh của Trời, ngày này nên xin thuốc, phòng ngừa bệnh tật, tìm thầy phụng tế.
Bất tương : Đặc biệt tốt cho cưới hỏi
Thiên thụy : Tốt mọi việc
Hoàng sa : Xấu đối với xuất hành.
Ngũ quỷ : Kỵ xuất hành.
Ly sào : Xấu với giá thú, xuất hành và dọn sang nhà mới (gặp Thiên Thụy, Thiên Ân có thể giải)
Ngày đại kỵ: Ngày 21 tháng 03 là ngày Nguyệt Tận,
Thập Nhị Bát Tú - Sao Thất:
Việc nên làm: Khởi công trăm việc đều tốt. Tốt nhất là xây cất nhà cửa, cưới gã, chôn cất, trổ cửa, tháo nước, các việc thủy lợi, đi thuyền, chặt cỏ phá đất.
Việc kiêng kỵ: Sao thất Đại Kiết không có việc chi phải cử.
Thập Nhị Kiến Trừ - Trực Bế:
Nên làm: xây đắp tường, đặt táng, gắn cửa, kê gác, gác đòn đông, làm cầu tiêu. khởi công lò nhuộm lò gốm, uống thuốc, trị bệnh (nhưng chớ trị bệnh mắt), bó cây để chiết nhánh
Kiêng cữ: Lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh mắt, các việc trong vụ nuôi tằm
Giờ Đại An (Tý: 23h-1h; Ngọ: 11h-13h): Có quý nhân phù trợ, gặp bạn hiền, được thiết đãi ăn uống, có tiền. Bình yên, vô sự, thanh nhàn.
Giờ Lưu Niên (Sửu: 1h-3h; Mùi: 13h-15h): Mọi việc chậm trễ. Triệu bất tường, tìm bạn không gặp, lại có sự chia ly. Có điều cản trở trong việc làm.
Giờ Tốc Hỷ (Dần: 3h-5h; Thân: 15h-17h): Vạn sự may mắn. Gặp thầy, gặp bạn, gặp vợ, gặp chồng. Có tài, có lộc, cầu sao được vậy, nhiều việc vui mừng. Mọi việc diễn ra nhanh chóng.
Giờ Xích Khẩu (Mão: 5h-7h; Dậu: 17h-19h): Có khẩu thiệt, gặp thị phi. Có mất của hoặc thương tích, chó cắn. Vợ chồng chia rẽ. Xảy ra những việc bất ngờ.
Giờ Tiểu Cát (Thìn: 7h-9h; Tuất: 19h-21h): Ngộ Thanh Long, có lợi nhỏ, có tài, có lộc, toại ý muốn. Gặp thầy cho chữ, gặp bạn giúp đỡ, được thiết đãi ăn uống.
Giờ Không Vong (Ty.: 9h-11h; Hợi: 21h-23h): Mọi sự chẳng lành, giẫm chân tại chỗ. Bệnh tật, khẩu thiệt, vợ con ốm đau, mất trộm, mất cắp. Chẳng được việc gì.
- Ngày 02-04-2023 dương lịch với tuổi của bạn sinh năm 1981
Tuổi Tân Dậu thuộc Thạch Lựu Mộc. Căn Tân Kim đồng hành Chi Dậu Kim.
Nên: Thực hiện điều dự tính, thay đổi phương hướng, trả nợ đáo hạn, nhờ quý nhân giúp đỡ, khéo léo trong cách giải quyết công việc, nhóm họp bàn bạc, nhẫn nại trong sự giao thiệp, chỉnh đốn nhà Kỵa, tu bổ đồ đạc.
Kỵ: Thưa kiện, tranh cãi, tranh luận, xin nghỉ ngắn hạn, trễ hẹn, dời hẹn, ký kết hợp tác, trì hoãn công việc, thờ ơ bỏ lỡ cơ hội, mong cầu về tài lộc.
Kết Luận: Ngày có nhiều công việc hoặc có tin tức đến phải lo âu tính toán, kể cả chuyện tình cảm. Tài lộc dễ hao tán. Mọi công việc nếu đang tiến hành chờ đợi đã lâu thì nay có sự kết thúc. Nên thay đổi hoàn cảnh hiện tại. Có tin buồn vui lẫn lộn. Nên cẩn trọng trong việc di chuyển, sử dụng xe cộ, máy móc. Sự mong cầu về tình cảm chưa phải là lúc có sự dứt khoát.
Thứ 2 | Thứ 3 | Thứ 4 | Thứ 5 | Thứ 6 | Thứ 7 | CN |
27
6
![]() |
28
7
![]() |
29
8
|
30
9
![]() |
31
10
|
1
11
![]() |
2
12
![]() |
3
13
![]() |
4
14
|
5
15
![]() |
6
16
|
7
17
![]() |
8
18
![]() |
9
19
![]() |
10
20
|
11
21
![]() |
12
22
|
13
23
![]() |
14
24
![]() |
15
25
![]() |
16
26
|
17
27
![]() |
18
28
|
19
29
![]() |
20
1/3
|
21
2
|
22
3
![]() |
23
4
![]() |
24
5
|
25
6
|
26
7
|
27
8
|
28
9
![]() |
29
10
![]() |
30
11
|