Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Thứ 7 CN
Ngày hoàng đạo Ngày hắc đạo

LỊCH VẠN NIÊN THEO NGÀY

Tháng 07, năm 2024

28

Chủ nhật

Ngọc Đường Hoàng Đạo
"Đừng bao giờ ném bùn vào người khác. Bạn có thể ném trật và tay bạn chắc chắn bị bẩn. - Joseph Parker"
Giờ: Nhâm Tý
Ngày: Quý Ty.
Tháng: Tân Mùi
Năm: Giáp Thìn

23

Tháng 6
TRƯỜNG LƯU THỦY
Sao Phòng
Trực: Khai
Tiết: Đại Thử(Nóng oi)
  • Hôn thú, cưới hỏi...
  • Khởi công, xây dựng, sửa chữa...
  • Khai trương, ký hợp đồng...
  • Xuất hành, chuyển nhà, đổi việc...
  • Tranh chấp, cầu phúc, giải oan..
  • Mai táng, di chuyển, cải tạo...

Giờ tốt:

Sửu 1h-3h Thìn 7h-9h Ngọ 11h-13h
Mùi 13h-15h Tuất 19-21h Hợi 21h-23h

Giờ xấu:

23h-1h Dần 3h-5h Mão 5h-7h
Ty. 9h-11h Thân 15h-17h Dậu 17-19h
Hướng Hỷ Thần: Đông Nam
Hướng Tài Thần: Tây Bắc
Hướng Hạc Thần: Tại Thiên
Tuổi xung với ngày: Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão
Ngày con nước: Không phải ngày con nước
Sao tốt:

Sinh khí : Ngày này nên định hôn nhân, tu tạo, nạp súc vật, trồng cây đều cát sự.

Thiên thành : Tốt mọi việc.

Phúc sinh : Cầu phúc, giá thú.

Dịch mã : Phong tặng, ban mệnh lệnh, đi xa, di chyển.

Phúc hậu : Tốt về cầu tài, khai trương.

Đại hồng Sa : Tốt mọi việc.

Ngọc đường : Hoàng Đạo-Tốt mọi việc.

Trực tinh : Rất tốt cho mọi việc, có thể giải được các sao xấu (trừ Kim thần thất sát)

Sao xấu:

Thiên tặc : Xấu đối với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương.

Nguyệt Yếm đại họa : Xấu đối với xuất hành, giá thú.

Nguyệt kỵ : Xấu mọi viêc

Địa hỏa : Kỵ làm nhà cửa.

Ly sào : Xấu với giá thú, xuất hành và dọn sang nhà mới (gặp Thiên Thụy, Thiên Ân có thể giải)

Ngày đại kỵ: Ngày 28 tháng 07 là ngày Nguyệt Kỵ,

Thập Nhị Bát Tú - Sao Phòng:
Việc nên làm: Khởi công tạo tác mọi việc đều tốt , thứ nhất là xây dựng nhà , chôn cất , cưới gã , xuất hành , đi thuyền , mưu sự , chặt cỏ phá đất , cắt áo.
Việc kiêng kỵ: Sao Phòng là Đại Kiết Tinh, không kỵ việc chi cả.

Thập Nhị Kiến Trừ - Trực Khai:
Nên làm: Xuất hành, đi thuyền, khởi tạo, động thổ, ban nền đắp nền, dựng xây kho vựa, làm hay sửa phòng Bếp, thờ cúng Táo Thần, đóng giường lót giường, may áo, đặt yên chỗ máy dệt hay các loại máy, cấy lúa gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, các việc trong vụ nuôi tằm, mở thông hào rảnh, cấu thầy chữa bệnh, hốt thuốc, uống thuốc, mua trâu, làm rượu, nhập học, học kỹ nghệ, vẽ tranh, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, làm chuồng gà ngỗng vịt, bó cây để chiết nhánh.
     Kiêng cữ: Chôn cất

Ngày Xuất Hành (Theo Khổng Minh): Thanh Long Kiếp - Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.

Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong):

Giờ Xích Khẩu (Tý: 23h-1h; Ngọ: 11h-13h): Có khẩu thiệt, gặp thị phi. Có mất của hoặc thương tích, chó cắn. Vợ chồng chia rẽ. Xảy ra những việc bất ngờ.

Giờ Tiểu Cát (Sửu: 1h-3h; Mùi: 13h-15h): Ngộ Thanh Long, có lợi nhỏ, có tài, có lộc, toại ý muốn. Gặp thầy cho chữ, gặp bạn giúp đỡ, được thiết đãi ăn uống.

Giờ Không Vong (Dần: 3h-5h; Thân: 15h-17h): Mọi sự chẳng lành, giẫm chân tại chỗ. Bệnh tật, khẩu thiệt, vợ con ốm đau, mất trộm, mất cắp. Chẳng được việc gì.

Giờ Đại An (Mão: 5h-7h; Dậu: 17h-19h): Có quý nhân phù trợ, gặp bạn hiền, được thiết đãi ăn uống, có tiền. Bình yên, vô sự, thanh nhàn.

Giờ Lưu Niên (Thìn: 7h-9h; Tuất: 19h-21h): Mọi việc chậm trễ. Triệu bất tường, tìm bạn không gặp, lại có sự chia ly. Có điều cản trở trong việc làm.

Giờ Tốc Hỷ (Ty.: 9h-11h; Hợi: 21h-23h): Vạn sự may mắn. Gặp thầy, gặp bạn, gặp vợ, gặp chồng. Có tài, có lộc, cầu sao được vậy, nhiều việc vui mừng. Mọi việc diễn ra nhanh chóng.

Kết luận: Ngày 28/07/2024 nhằm ngày Quý Ty., tháng Tân Mùi, năm Giáp Thìn (23/6/2024 AL) là Rất Tốt.
Nên triển khai các công việc quan trọng như khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà, khai trương, mở cửa hàng, giao dịch, ký hợp đồng, cầu tài, tế tự, cầu phúc, chữa bệnh, tranh chấp, kiện tụng, giải oan, mai táng, sủa mộ, cải mộ, xuất hành, di chuyển chỗ ở, nhập học, nhận việc và các công việc , hôn thú.
Kiêng kỵ: Không có việc kiêng kỵ.

TỬ VI HÀNG NGÀY

Ngày xem (Dương lịch):

Năm sinh (Âm lịch):

- Ngày 11-11-2024 dương lịch với tuổi của bạn sinh năm 1981

Tuổi Tân Dậu thuộc Thạch Lựu Mộc. Căn Tân Kim đồng hành Chi Dậu Kim.

Nên: Cẩn thận đề phòng bất trắc, nhẫn nại đợi thời cơ, nhờ quý nhân giúp đỡ, khéo léo trong cách giải quyết công việc, chờ đợi tin tức khác, chỉnh đốn hồ sơ, sắp xếp lại công việc, làm phước, chữa bệnh.

Kỵ: Đi xa, di chuyển, đi lại, dời chỗ, thưa kiện, tranh cãi, tranh luận, khai trương, xuất hành, ký kết hợp tác, khởi công, cầu hôn, cưới gả, mưu sự hôn nhân, mong cầu về tài lộc.

Kết Luận: Ngày xung của bổn mạng. Không nên dựa trên kinh nghiệm hay sự tính toán lâu năm của mình mà áp dụng sẽ không có kết quả như ý. Nếu có sự vui chơi, giao thiệp, tiệc tùng đình đám cũng nên giới hạn. Có thân nhân, bè bạn đến hoặc có tin tức của họ. Đi xa, sử dụng xe cộ máy móc bất lợi, hoặc đi vì chuyện buồn, sức khỏe không tốt.

 
Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Thứ 7 CN
Ngày hoàng đạo Ngày hắc đạo