Thứ 2
Giờ: Bính Tý Ngày: Canh Ngọ Tháng: Ất Mão Năm: Quý Mão |
22 Tháng 2 |
LỘ BÀN THỔ Sao Tâm Trực: Bình Tiết: Kinh Trập(Sâu nở) |
Giờ tốt:
Tý 23h-1h | Sửu 1h-3h | Mão 5h-7h |
Ngọ 11h-13h | Thân 15h-17h | Dậu 17-19h |
Giờ xấu:
Dần 3h-5h | Thìn 7h-9h | Ty. 9h-11h |
Mùi 13h-15h | Tuất 19-21h | Hợi 21h-23h |
Thiên tài : Tốt cho việc cầu tài hoặc khai trương.
Nguyệt không : Nên trù mưu kế, dâng biểu chương.
Ích hậu : Là Phúc thần trong tháng, nên tu tạo nhà cửa, tường lũy, làm lễ cưới, an buồng sản phụ.
Dân nhật, thời đức : Nên động thổ đào đắp và chữa các việc vặt, đồ dùng hàng ngày.
Nhân chuyên : Rất tốt cho mọi việc, có thể giải được các sao xấu (trừ Kim thần thất sát)
Thiên lại : Xấu mọi việc.
Tiểu hao : Xấu về kinh doanh, cầu tài.
Lục bất thành : Xấu đối với xây dựng.
Hà khôi (Cẩu giảo) : Kỵ khởi công xây nhà cửa, xấu mọi việc.
Tam nương sát : Xấu mọi việc
Sát chủ mùa : Xấu mọi việc
Ngày đại kỵ: Ngày 13 tháng 03 là ngày Tam Nương,
Thập Nhị Bát Tú - Sao Tâm:
Việc nên làm: Tạo tác việc chi cũng không hạp với Hung tú này.
Việc kiêng kỵ: Khởi công tạo tác việc chi cũng không khỏi hại, thứ nhất là xây cất, cưới gã, chôn cất, đóng giường, lót giường, tranh tụng.
Thập Nhị Kiến Trừ - Trực Bình:
Nên làm: Đem ngũ cốc vào kho, đặt táng, gắn cửa, kê gác, gác đòn đông, đặt yên chỗ máy dệt, sửa hay làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước, các vụ bồi đắp thêm (như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè…)
Kiêng cữ: lót giường đóng giường, thừa kế tước phong hay thừa kế sự nghiệp, các vụ làm cho khuyết thủng (như đào mương, móc giếng, xả nước…)
Giờ Tiểu Cát (Tý: 23h-1h; Ngọ: 11h-13h): Ngộ Thanh Long, có lợi nhỏ, có tài, có lộc, toại ý muốn. Gặp thầy cho chữ, gặp bạn giúp đỡ, được thiết đãi ăn uống.
Giờ Không Vong (Sửu: 1h-3h; Mùi: 13h-15h): Mọi sự chẳng lành, giẫm chân tại chỗ. Bệnh tật, khẩu thiệt, vợ con ốm đau, mất trộm, mất cắp. Chẳng được việc gì.
Giờ Đại An (Dần: 3h-5h; Thân: 15h-17h): Có quý nhân phù trợ, gặp bạn hiền, được thiết đãi ăn uống, có tiền. Bình yên, vô sự, thanh nhàn.
Giờ Lưu Niên (Mão: 5h-7h; Dậu: 17h-19h): Mọi việc chậm trễ. Triệu bất tường, tìm bạn không gặp, lại có sự chia ly. Có điều cản trở trong việc làm.
Giờ Tốc Hỷ (Thìn: 7h-9h; Tuất: 19h-21h): Vạn sự may mắn. Gặp thầy, gặp bạn, gặp vợ, gặp chồng. Có tài, có lộc, cầu sao được vậy, nhiều việc vui mừng. Mọi việc diễn ra nhanh chóng.
Giờ Xích Khẩu (Ty.: 9h-11h; Hợi: 21h-23h): Có khẩu thiệt, gặp thị phi. Có mất của hoặc thương tích, chó cắn. Vợ chồng chia rẽ. Xảy ra những việc bất ngờ.
- Ngày 02-04-2023 dương lịch với tuổi của bạn sinh năm 1981
Tuổi Tân Dậu thuộc Thạch Lựu Mộc. Căn Tân Kim đồng hành Chi Dậu Kim.
Nên: Thực hiện điều dự tính, thay đổi phương hướng, trả nợ đáo hạn, nhờ quý nhân giúp đỡ, khéo léo trong cách giải quyết công việc, nhóm họp bàn bạc, nhẫn nại trong sự giao thiệp, chỉnh đốn nhà Kỵa, tu bổ đồ đạc.
Kỵ: Thưa kiện, tranh cãi, tranh luận, xin nghỉ ngắn hạn, trễ hẹn, dời hẹn, ký kết hợp tác, trì hoãn công việc, thờ ơ bỏ lỡ cơ hội, mong cầu về tài lộc.
Kết Luận: Ngày có nhiều công việc hoặc có tin tức đến phải lo âu tính toán, kể cả chuyện tình cảm. Tài lộc dễ hao tán. Mọi công việc nếu đang tiến hành chờ đợi đã lâu thì nay có sự kết thúc. Nên thay đổi hoàn cảnh hiện tại. Có tin buồn vui lẫn lộn. Nên cẩn trọng trong việc di chuyển, sử dụng xe cộ, máy móc. Sự mong cầu về tình cảm chưa phải là lúc có sự dứt khoát.
Thứ 2 | Thứ 3 | Thứ 4 | Thứ 5 | Thứ 6 | Thứ 7 | CN |
27
6
![]() |
28
7
![]() |
29
8
|
30
9
![]() |
31
10
|
1
11
![]() |
2
12
![]() |
3
13
![]() |
4
14
|
5
15
![]() |
6
16
|
7
17
![]() |
8
18
![]() |
9
19
![]() |
10
20
|
11
21
![]() |
12
22
|
13
23
![]() |
14
24
![]() |
15
25
![]() |
16
26
|
17
27
![]() |
18
28
|
19
29
![]() |
20
1/3
|
21
2
|
22
3
![]() |
23
4
![]() |
24
5
|
25
6
|
26
7
|
27
8
|
28
9
![]() |
29
10
![]() |
30
11
|