20/10/2020 10:10:28 | 1655 lượt xem
Sao Hóa Kỵ là gì? Sao này có những đặc điểm gì nổi bật? Ý nghĩa của sao khi thủ tọa tại các cung mệnh như thế nào? Để biết được đáp án của câu trả lời này mời bạn theo dõi bài chia sẻ sau đây của coiboituvi.com.
Hóa Kỵ là một trong bộ tứ Hóa gồm có Hóa Lộc, Hóa Quyền, Hóa Khoa, Hóa Kỵ. Ám tinh gồm có Đà La, Thiên Riêu, Hóa Kỵ. Trong tử vi người ta ví Đà la như một chiếc nghiên mực còn Hóa Kỵ như một đám mây đen , Thiên Riêu như một làn sương khói mờ ảo. Hóa Kỵ thuộc hành Thủy. Sao này có tính chất thu mình, nội tâm kín đáo và có nhiều bí mật không muốn cho người khác phát hiện ra.
Họ luôn tự ti cảm thấy bản thân mình không bằng người khác nên có lối sống cô độc, không thích chia sẻ tâm tư và che giấu những điểm yếu của bản thân mình. Tuy nhiên những người có sao Hóa Kỵ thủ mệnh thường là những người hiếu thảo, thích nhường nhịn người khác mà bản thân thường gánh vác những trọng trách khó khăn. Họ là mẫu người kín đáo, hay chịu thiệt thòi nhiều hơn.
Những người có sao Hóa Kỵ tọa thủ cung mệnh thường có tính đa nghi, luôn đề phòng người khác và không an tâm. Nhiều người có sao này thủ mệnh còn có tính cách tâm cơ, sắc sảo, thâm trầm và thủ đoạn làm việc sắc bén. Vì thế họ cần phải tu dưỡng thêm tính cách và đạo đức cá nhân.
Sao Hóa Kỵ có dáng dấp của ngụy công tử nên nhiều khi họ hay suy tính thiệt hơn, đố kỵ và ghen ghét với người khác. Tùy theo sao này hóa Kỵ mà hình thái và ý nghĩa của nó cũng có sự khác nhau tương ứng. Một trong những điều đáng nói của sao này chính là nó dễ mắc phải thị phi, cãi vã và mang tiếng xấu. Dù cho người có sao Hóa Kỵ mà hội hợp tốt hay xấu thì cũng bị ảnh hưởng của đặc điểm trên.
Hóa Kỵ ở cung Huynh đệ
Ít anh chị em, mối quan hệ của anh em trong gia đình thường xuyên mâu thuẫn
Sao Hóa Kỵ ở cung Phu thê
Vợ chồng khắc khẩu, nhân duyên có duyên vợ chồng nhưng không có nợ nên cuộc sống hôn nhân không được thuận lợi như mong muốn.
Hóa Kỵ ở cung Tử tức
Ít con cái, nếu có thì cũng có con rất muộn và con cái thường xuyên đau ốm.
Hóa Kỵ ở cung Tài bạch
Luôn có cảm giác không an toàn về tiền thường xuyên cố gắng hết mình để kiếm thật nhiều tiền ổn định kinh tế gia đình.
Hóa Kỵ ở cung Tật ách
Thường có nguy cơ cao mắc các bệnh về thận, lưỡi hoặc dị ứng đối với thủy hải sản, và nhiều thứ khác
Hóa Kỵ ở cung Thiên di
Thường bị đố kỵ vì danh tiếng của bản thân, dễ gặp chuyện không hay ảnh hưởng đến danh tiếng của bản thân. Bị những kẻ xấu hãm hại, vu oan giá họa.
Sao Hóa Kỵ ở cung Nô bộc
Làm ơn nên oán, gặp nhiều rắc rối liên lụy vì bị bạn bè phản bội. Không có mắt dùng người nên người dưới quyền thường không có năng lực.
Hóa Kỵ ở cung Quan lộc
Dễ thay đổi công việc, có thể thăng quan tiến chức hoặc giáng chức một cách bất thường không như mong muốn.
Hóa Kỵ ở cung Điền trạch
Nhà cửa ở khu vực ngõ hẻm, ánh sáng thiếu, đồ đạc không biết cách sắp xếp, các yếu tố phong thủy không được tốt.
Hóa Kỵ ở cung Phúc đức
Quan hệ với họ hàng không thân thiện. Trong họ có thể có người qua đời vì tai nạn giao thông, sông nước hoặc chiến tranh
Hóa Kỵ ở cung Phụ mẫu
Song thân phụ mẫu hình khắc, quan hệ đối với phụ mẫu ít tình cảm
Trên đây là một số thông tin về việc tìm hiểu Sao Hóa Kỵ – Gánh vác mọi khó khăn nhưng ít khi nhận được thành quả. Mong rằng qua bài chia này bạn có thể hiểu hơn về tinh diệu này.
- Ngày 23-09-2023 dương lịch với tuổi của bạn sinh năm 1981
Tuổi Tân Dậu thuộc Thạch Lựu Mộc. Căn Tân Kim đồng hành Chi Dậu Kim.
Nên: Nhu thuận trong sự giao thiệp, thực hiện điều dự tính, thay đổi phương hướng, trả nợ đáo hạn, nhờ quý nhân giúp đỡ, khéo léo trong công việc, chờ đợi tin tức mới, cúng tế, làm phước, chữa bệnh.
Kỵ: Thưa kiện, tranh cãi, dời hẹn, chần chờ để lỡ cơ hội, bỏ dở dang công việc, mong cầu về tài lộc.
Kết Luận: Nếu cầu về tình cảm, hôn nhân, hẹn ước thì nên tiến hành. Không nên nghe người ngoài, có nhiều sự cản trở, bị dòm ngó. Tài lộc vào ra thất thường. Có sự gặp gỡ, bè bạn, người xưa. Không nên nói trước điều gì sẽ bị ràng buộc sau này.
Thứ 2 | Thứ 3 | Thứ 4 | Thứ 5 | Thứ 6 | Thứ 7 | CN |
28
13
![]() |
29
14
![]() |
30
15
|
31
16
![]() |
1
17
|
2
18
![]() |
3
19
![]() |
4
20
![]() |
5
21
|
6
22
![]() |
7
23
|
8
24
![]() |
9
25
![]() |
10
26
![]() |
11
27
|
12
28
![]() |
13
29
|
14
30
![]() |
15
1/8
|
16
2
![]() |
17
3
![]() |
18
4
![]() |
19
5
|
20
6
![]() |
21
7
|
22
8
![]() |
23
9
![]() |
24
10
![]() |
25
11
|
26
12
![]() |
27
13
|
28
14
![]() |
29
15
![]() |
30
16
![]() |
1
17
|