28/09/2020 09:09:55 | 832 lượt xem
Sao Thủy Diệu là gì? Sao Thủy Diệu tốt hay xấu? Đặc tính của sao Thủy Diệu như thế nào, chiếu mạng và những tuổi nào? Trong bài chia sẻ sau đây coiboituvi.com sẽ giải đáp những vấn đề liên quan đến chủ đề này.
Sao Thủy Diệu còn được gọi là Thủy Tinh mang đến nhiều phước lộc. Nếu như được Thủy Diệu chiếu mạng thì đây được xem là một điều may mắn, cuộc sống sau này sẽ có nhiều niềm vui, cuộc sống làm ăn thuận lợi, buôn bán có nhiều cơ duyên hơn.
Tuy nhiên sao này kỵ vào tháng tư và tháng tám. Sao chủ về tài hỉ nên không nên đi biển, tránh đi xa sông đò và giữ gìn lời nói nhất là nữ giới để tránh tai bay vạ gió từ miệng mà ra. Những người mệnh Kim được sao Thủy Diệu chiếu mệnh vô cùng tốt, mệnh Mộc cũng tốt nhất là nữ giới nếu đi làm văn xa sẽ mang được nhiều tài lộc về nhà. Tuy nhiên người mệnh Hỏa nếu bị sao này chiếu mạng sẽ có một chút trở ngại nhưng không đáng kể vì đây là một lộc tinh.
Sao Thủy diệu là một cát tinh thuộc hành Thủy nên trong quan hệ ngũ hành tương sinh tương khắc nó tương sinh với Kim, bình hòa với Thủy, khắc với hành Thổ, sinh xuất với Mộc. Do đó sao Thủy Diệu kỵ các màu thuộc hành Thổ như màu vàng đất, nâu và màu xanh lá. Các màu trắng, bach, vàng ánh kim, đen, xanh da trời rất hợp với sao này. Ngoài ra sao Thủy Diệu kỵ nhất vào tháng 4 và tháng 8 âm lịch. Do đó những người bị sao này chiếu mệnh nên tránh đi đường sông nước vào những tháng này. Đặc biệt nữ giới nên giữ mồm miệng để tránh vướng phải thị phi. Nữ giới gặp sao này chiếu mệnh bất lợi hơn nam giới.
Để biết được sao THủy Diệu chiếu mạng vào tuổi nào thì người ta sẽ tính toán dựa trên tuổi âm và giới tính. Theo đó sao Thủy Diệu chiếu mạng vào các năm tuổi như sau:
– Nam mạng gặp sao Thủy Diệu chiếu mệnh vào các năm: 12, 21, 30, 39, 48, 57, 66, 75, 84, 93 tuổi.
– Nam mạng gặp sao Thủy Diệu chiếu mệnh vào các năm: 12, 21, 30, 39, 48, 57, 66, 75, 84, 93 tuổi.
Sao Thủy Diệu là một cát tinh thuộc hành Thủy nên không nhất thiết phải cúng sao giải hạn. Tuy nhiên nên làm lễ nghinh sao để tận dụng triệt để vượng khí và tránh được những rủi ro giúp cuộc sống gặp được nhiều may mắn hơn.
Thời gian cúng sao Thủy Diệu tốt nhất vào lúc sao đăng viên tức 19h – 12h ngày 21 âm lịch hàng tháng. Khi cúng sao Thủy Diệu nên quay về hướng Bắc để làm lễ. Lưu ý khi làm lễ cúng nghinh sao trong nhà nên treo nhiều đồ vật cát tường cầu may hoặc dùng các loại trang sức phong thủy phuchơp
Mọi lễ vật cúng giải hạn sao thủy Diệu nên chuẩn bị có màu đen. Trường hợp nếu như các lễ vật có màu sắc khác thì nên bọc lót giấy màu đen xuống phía dưới.
Sắm lễ giải sao Thủy Diệu cần chuẩn bị:
– Bài vị cúng sao Thủy Diệu giấy màu đen viết dòng chữ: “Bắc Phương Nhâm Quí Thủy Đức Tinh Quân Vị Tiền”
– Lễ vật cúng sao Thủy Diệu: 7 ngọn nến hoặc đèn, Bài vị màu đen của sao Thủy Diệu, Mũ đen, Tiền vàng, Gạo, muối, Nước, Trầu cau, Hương hoa, Ngũ oản.
Trên đây là một số thông tin liên quan đến việc tìm hiểu sao Thủy Diệu là gì? Hy vọng những thông tin mà chúng tôi cung cấp đã giúp ích cho bạn đọc.
- Ngày 04-12-2023 dương lịch với tuổi của bạn sinh năm 1981
Tuổi Tân Dậu thuộc Thạch Lựu Mộc. Căn Tân Kim đồng hành Chi Dậu Kim.
Nên: Đi xa, dời chỗ, di chuyển, cẩn thận đề phòng bất trắc, nhờ quý nhân giúp đỡ, khéo léo trong cách giải quyết công việc, chờ đợi tin tức khác, mua sắm đồ đạc, tu bổ nhà Kỵa.
Kỵ: Thưa kiện, tranh cãi, tranh luận, khai trương, xuất hành, ký kết hợp tác, mong cầu về tài lộc.
Kết Luận: Nên đi xa, di chuyển. Nếu cần giải quyết việc gì thì nên hỏi ý kiến của quý nhân. Sự mong cầu về tin tức làm ăn chậm chạp. Không nên vội vã tiến hành vì chưa hẳn tin tức đó là tin tức có thực, nếu có thực cũng có sự thiếu sót. Có tin vui về chuyện tình cảm, hoặc có sự gặp gỡ bè bạn thân nhân, tiệc tùng, đình đám. Nếu có tài lộc chỉ là tiền đáo hạn, định kỳ, hao cho người thân.
Thứ 2 | Thứ 3 | Thứ 4 | Thứ 5 | Thứ 6 | Thứ 7 | CN |
27
15
![]() |
28
16
|
29
17
![]() |
30
18
|
1
19
![]() |
2
20
![]() |
3
21
![]() |
4
22
|
5
23
![]() |
6
24
|
7
25
|
8
26
![]() |
9
27
![]() |
10
28
|
11
29
![]() |
12
30
|
13
1/11
![]() |
14
2
|
15
3
![]() |
16
4
![]() |
17
5
![]() |
18
6
|
19
7
![]() |
20
8
|
21
9
![]() |
22
10
![]() |
23
11
![]() |
24
12
|
25
13
![]() |
26
14
|
27
15
![]() |
28
16
![]() |
29
17
![]() |
30
18
|
31
19
![]() |